GIA ĐÌNH TRONG TIẾNG VIỆT: NẮM CHẮC TỪ VỰNG – SẴN SÀNG GIAO TIẾP

Gia đình luôn luôn là điều mà tất cả chúng ta trân quý và biết ơn mỗi khi nhớ đến. Và tất nhiên, chủ đề gia đình Việt Nam luôn là một trong những bài học đầu tiên khi bạn bắt đầu học tiếng Việt. Hãy cùng tìm hiểu trong bài viết hôm nay cùng Jellyfish nhé!

1. Từ vựng về gia đình trong tiếng Việt

  • Các vai vế trong gia đình Việt Nam thường sẽ có nhiều tên gọi khác nhau tuỳ thuộc vào từng địa phương. Ví dụ như, cùng một từ “bố” (father) nhưng ở miền Bắc, miền Nam, miền Trung lại có cách gọi khác nhau.
  • Hơn nữa, các từ vựng với chủ đề gia đình trong tiếng Việt trong mỗi trường hợp khác nhau sẽ sử dụng linh hoạt các từ sao cho phù hợp. Hoặc việc sử dụng các từ vựng này còn phụ thuộc vào thói quen của từng người (thường là được duy trì từ nhỏ).

bố trong tiếng Việt có rất nhiều cách gọi

Hãy thử tham khảo bảng các từ vựng chủ đề gia đình trong tiếng Việt sau của Jellyfish nhé:

Tiếng AnhTiếng Việt (Miền Bắc)Tiếng Việt (Miền Nam & miền Trung)Ví dụ
FamilyGia đìnhGia đìnhTôi rất yêu gia đình của mình (I love my family very much)
GrandfatherÔng ngoại/ ông nộiÔng ngoại/ Ông nộiÔng nội/ ông ngoại của tôi từng là bộ đội (My grandfather used to be in the army)
GrandmotherBà ngoại/ Bà nộiBà ngoại/ Bà nộiBà ngoại/ Bà nội của tôi rất thích cắm hoa (My grandmother loves to arrange flowers)
FatherBốBa/ Cha/ Tía
  • Bố tôi đang tưới cây ngoài vườn (My father is watering the plants in the garden)
  • Ba/ Cha/ Tía tui hay đón tôi đi học về (My father often picks me up from school)
MotherMẹMá/ Mạ/ U
  • Mẹ tôi thích nấu ăn hơn là đi ăn ở ngoài (My mother prefers cooking to eating out)
  • Má/ Mạ/ U tui thường  ăn sáng ngoài chợ (My mother often eats breakfast in the market)
ChildrenCon cáiCon cáiBố mẹ nào cũng mong muốn con cái mình trưởng thành, khỏe mạnh (Every parent wants their children to grow up and be healthy)
SonCon traiCon traiCon trai của ông ấy vừa lấy vợ (His son just got married)
DaughterCon gáiCon gáiGia đình ấy có 3 người con gái (The family has 3 daughters)
Husband/ WifeChồng/ VợChồng/ VợChồng của cô ấy đã làm ở công ty này được 3 năm (Her husband has been working for this firm for 3 years)
BrotherAnh trai/ Em trai

Con trai đầu: Anh cả

Anh trai/ Em trai

Con trai đầu: Anh hai

  • Anh trai tôi đang là sinh viên năm nhất (My brother is a freshman)
  • Em trai tôi thường đi ngủ vào 10 giờ tối (My brother often sleeps at 10 PM)
SisterChị gái/ Em gái

Con gái đầu: Chị cả

Chị gái/ Em gái

Con gái đầu: Chị hai

  • Hôm nay là sinh nhật của chị gái tôi (Today is my sister’s birthday)
  • Em gái tôi muốn nuôi 1 chú chó (My sister wants to adopt a dog)

mẹ trong tiếng Việt

Xem thêm: Số đếm trong tiếng Việt

2. Từ vựng về họ hàng trong tiếng Việt

Trong một dòng họ, có rất nhiều vai vế/ mối quan hệ khác nhau, từ đó mà có các cách xưng hô khác nhau nhằm thể hiện sự kính trọng. Kể cả khi hai người bằng tuổi nhau thì cách xưng hô cũng sẽ không giống nhau hoàn toàn. 

anh em họ trong tiếng vIệt

Bạn thử tham khảo bảng dưới đây của Jellyfish nhé:

Tiếng AnhTiếng ViệtVí dụ
Uncle 
  • Bác (Anh trai của bố)
  • Chú (Em của bố)
  • Cậu (Em của mẹ)

Bác tôi vừa đi du lịch Thái Lan (My uncle just visited to Thailand)

Aunt
  • Bác gái (Chị gái của bố mẹ)
  • Cô (Chị/em gái của bố)
  • Dì (Chị/em gái của mẹ)
  • Thím (Vợ của em trai của bố)
  • Mợ (Vợ của em/anh của mẹ)
  • tôi kém mẹ tôi 5 tuổi (My aunt is 5 years younger than my mother)
  • Thím tôi làm thích ăn táo (My aunt enjoys eating apples)
Cousin
  • Anh họ (Người này là nam, lớn tuổi hơn bạn, con của họ hàng)
  • Em họ (Người này nhỏ tuổi hơn bạn, là con của họ hàng)
  • Chị họ (Người này là nữ, lớn tuổi hơn bạn, là con của họ hàng)
  • Sở thích của anh họ tôi là chèo thuyền (My cousin‘s hobby is sailing)
  • Chị họ tôi thích chụp ảnh vào mỗi dịp sinh nhật (Every birthday, my cousin enjoys taking photographs).
Nephew
  • Cháu trai (Con trai của anh/chị/em ruột)
Cháu trai của tôi tên là Alex (My nephew’s name is Alex) 
Niece
  • Cháu gái (Con gái của anh/chị/em ruột)
Cháu gái tôi rất thích chơi xếp hình (My niece loves to play jigsaw puzzles)
Father-in-law
  • Bố chồng (Bố của chồng)
  • Bố vợ (Bố của vợ)
Bố chồng/ Bố vợ tôi thích đánh cờ với hàng xóm (My father-in-law likes to play chess with the neighbors)
Mother-in-law
  • Mẹ chồng (Mẹ của chồng)
  • Mẹ vợ (Mẹ của vợ)
Mẹ chồng/ Mẹ vợ tôi nấu ăn rất ngon (My mother-in-law cooks very well)
Brother-in-law
  • Anh/em chồng (Anh/em trai của chồng)
  • Anh/em vợ (Anh/em trai của vợ)
  • Anh chồng và chồng tôi là anh em sinh đôi (My brother-in-law and my husband are twins)
  • Anh vợ tôi là bạn học của tôi hồi Đại học (My brother-in-law was my classmate in college)
Sister-in-law
  • Chị chồng (Chị của chồng)
  • Chị vợ (Chị của vợ)
  • Chị dâu (Vợ của anh trai)
  • Em dâu (Vợ của em trai)
  • Chị chồng tôi đan len rất giỏi (My sister-in-law is very good at knitting)
  • Em dâu và tôi có cùng sở thích ăn uống (My sister-in-law and I have the same taste in food)
Son-in-lawCon rể (Chồng của con gái)Ngày hôm qua, con rể tặng tôi một chai rượu vang (Yesterday, my son-in-law gave me a bottle of wine)
Daughter-in-lawCon dâu (Vợ của con trai)Con dâu và vợ tôi rất thường đi mua sắm vào cuối tuần (My daughter-in-law and wife usually go shopping at the weekend)

Lưu ý: Các từ này đều có thể sử dụng với vai trò như một đại từ.

Xem thêm: Bảng chữ cái tiếng Việt

Bài viết bên trên chính là tất tần tật các từ vựng thuộc chủ đề gia đình Việt Nam mà Jellyfish đã tổng hợp giúp các bạn. Chúng tôi mong rằng với bài viết này, kho tàng từ vựng tiếng Việt của các bạn lại có thêm nhiều từ mới, giúp cho quá trình học tiếng Việt trở nên đơn giản hơn bao giờ hết. Học tiếng Việt khó quá, đã có Jellyfish lo!

Nếu như bạn đang tìm một khóa học tiếng Việt toàn diện, giúp bạn giao tiếp với người bản xứ một cách tự nhiên và hiểu hơn về văn hóa Việt Nam. Hãy tham khảo ngay các khóa học đặc biệt tại Jellyfish:

Để biết thêm thông tin khóa học và được tư vấn miễn phí, hãy điền đầy đủ thông tin của bạn vào mục dưới nhé! Jellyfish sẽ liên hệ lại với bạn.

Jellyfish Vietnam – Hotline: 0961.275.006